|
Thủ tướng
Phạm Minh Chính
- Ngày sinh: 10/12/1958
- Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá
- Dân tộc: Kinh
-
-
1/1985 - 8/1987
Cán bộ tình báo Phòng 6, Cục Tình báo thuộc Tổng cục An ninh, Bộ Công an
8/1987 - 1/1989
Cán bộ tình báo Cụm Tình báo phía Nam, Cục Tình báo thuộc Tổng cục An ninh, Bộ Công an
1/1989 - 1/1990
Cán bộ tình báo Cục Tình báo phía Nam thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an
1/1990 - 3/1991
Cán bộ tình báo, Cục Âu Mỹ thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an
3/1991 - 11/1994
Cán bộ Bộ Ngoại giao, Bí thư thứ 3, rồi Bí thư thứ 2 Đại sứ quán Việt Nam tại Rumani
11/1994 - 5/1999
Cán bộ tình báo; Phó trưởng phòng Cục Tình báo châu Âu thuộc Tổng cục Tình báo, Bộ Công an
5/1999 - 5/2006
Phó cục trưởng; Quyền Cục trưởng rồi Cục trưởng Cục Tình báo kinh tế - khoa học công nghệ và môi trường, Tổng cục Tình báo, Bộ Công an
5/2006 - 12/2009
Phó tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo phụ trách tình báo kinh tế-khoa học, công nghệ và môi trường, Bộ Công an
12/2009 - 8/2010
Phó tổng cục trưởng phụ trách rồi Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần - Kỹ thuật, Bộ Công an
8/2010 - 8/2011
Thứ trưởng Công an
8/2011 - 2/2015
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
2/2015 - 1/2016
Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương
2/2016 - 4/2021
Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
|
|
Phó thủ tướng
Trương Hòa Bình
- Ngày sinh: 13/4/1955
- Quê quán: Xã Long Đước Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
- Dân tộc: Kinh
10/1981 - 7/1985
Cán bộ, Đội phó, Đội trưởng Bảo vệ An ninh Kinh tế Công an thành phố Hồ Chí Minh
8/1985 - 6/1988
Phó trưởng phòng An ninh Kinh tế Công an TP HCM
7/1988 - 10/1991
Phó Chánh Văn phòng Công an TP HCM
11/1991 - 3/1997
Phó Cục trưởng Cục Bảo vệ An ninh Văn hóa tư tưởng Tổng cục I, Bộ Công an
4/1997 - 3/2001
Phó Giám đốc Công an TP HCM
4/2001 - 8/2004
Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP HCM
9/2004 - 4/2006
Thiếu tướng, Phó tổng cục trưởng Tổng cục xây dựng lực lượng Công an nhân dân, Bộ Công an
5/2006 - 7/2007
Trung tướng, Thứ trưởng Công an
8/2007 – 4/2016
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Phó Thủ tướng
Vũ Đức Đam
- Ngày sinh: 3/2/1963
- Quê quán: Xã Ngũ Hùng, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
- Dân tộc: Kinh
10/1988 - 4/1993
Công tác tại các đơn vị thuộc Tổng cục Bưu điện
4/1993 - 10/1994
Phó Vụ trưởng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế, Tổng cục Bưu điện
10/1994 - 11/1995
Phó Vụ trưởng Quan hệ quốc tế, Văn phòng Chính phủ
11/1995 - 8/1996
Quyền Vụ trưởng, Vụ trưởng Vụ ASEAN, Văn phòng Chính phủ
8/1996 - 3/2003
Thư ký, Trợ lý cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt
3/2003 - 8/2005
Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
8/2005 - 11/2007
Thứ trưởng Bưu chính - Viễn thông
11/2007 - 5/2008
Phó bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
5/2008 - 3/2010
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
3/2010 - 8/2010
Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh
8/2010 - 8/2011
Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
8/2011 - 11/2013
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
11/2013 - nay
Phó thủ tướng
10/2019 - 7/2020
Phó thủ tướng, kiêm nhiệm Bí thư Ban Cán sự Đảng Bộ Y tế
|
|
Phó thủ tướng
Lê Minh Khái
- Ngày sinh: 10/12/1964
- Quê quán: Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- Dân tộc: Kinh
7/1991 - 7/1995
Cán bộ, Phó phòng Kế toán Liên hiệp Khoa học sản xuất In - LIKSIN
7/1995 - 3/1996
Phó văn phòng Trung tâm phát triển Ngoại thương và Đầu tư, TP HCM
3/1996 - 12/1999
Công tác tại Kiểm toán Nhà nước khu vực phía Nam
12/1999 - 7/2005
Phó kiểm toán trưởng Kiểm toán Nhà nước khu vực IV (TP HCM)
7/2005 - 3/2007
Kiểm toán trưởng Kiểm toán Nhà nước Khu vực V (TP Cần Thơ)
3/2007 - 3/2014
Phó tổng Kiểm toán Nhà nước
3/2014 - 6/2014
Phó bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
6/2014 - 10/2015
Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu
10/2015 - 10/2017
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
10/2017 - 4/2021
Tổng Thanh tra Chính phủ
|
|
Phó thủ tướng
Phạm Bình Minh
- Ngày sinh: 26/3/1959
- Quê quán: Xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
- Dân tộc: Kinh
10/1981 - 6/1991
Cán bộ Bộ Ngoại giao
6/1991 - 6/1994
Phó Vụ trưởng Vụ Các tổ chức quốc tế, sau đó học thạc sĩ Luật và Ngoại giao tại Trường Fletcher Tuft, Mỹ
6/1994 - 7/1999
Phó vụ trưởng Các tổ chức quốc tế, Bộ Ngoại giao.
8/1999 - 10/2001
Đại sứ, Phó đại diện Thường trực Việt Nam tại Liên Hợp Quốc
10/2001 - 2/2003
Công sứ, Phó đại sứ Việt Nam tại Mỹ
3/2003 - 8/2007
Quyền vụ trưởng, rồi Vụ trưởng Các tổ chức Quốc tế, Bộ Ngoại giao, Trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao
8/2007 - 8/2011
Thứ trưởng Ngoại giao
8/2011
Bộ trưởng Ngoại giao
11/2013 - 2/2021
Phó thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
|