THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Đại Đăng
- Chủ đầu tư KCN: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
- Lĩnh vực ưu tiên: Chế biến thực phẩm,Hóa chất,Vật liệu xây dựng,Cơ khí,Điện tử,Giấy và các sản phẩm về giấy,Dệt may,Bao bì,Thực phẩm,Đồ uống,Thiết bị và phụ tùng,Dược,Mỹ phẩm,Thiết bị nội thất,Nhựa,Sản phẩm về da,Đồ gia dụng,
- Doanh nghiệp tiêu biểu: a
VỊ TRÍ
- Mô tả: Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách trung tâm Tp. HCM 30km; Cách trung tâm hành chính Bình Dương 4km; Cách thành phố Biên Hòa 16km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 32km; Cách cảng Đồng Nai 20km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 22km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh): 30km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường giao thông trục chính rộng 47m gồm 4 làn xe; Đường nhánh rộng 39m gồm 4 làn xe
- Điện: Cung cấp từ lưới điện Quốc gia, công suất 50MW đến 100MW. Đảm bảo cấp điện 24/24h
- Nước: Cấp từ nhà máy nước Bình Dương với công suất 50.000m3/ngày đêm
- Thông tin liên lạc: Có hệ thống thông tin liên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet ... Thời gian thực hiện dịch vụ trong vòng 7-10 ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom và xử lý ngay tại nhà máy xử lý rác thải của KCN
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải trong KCN có công suất 5.300m3/ngày đêm
- Tài chính: Cách trung tâm tài chính 2km
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động: Có khu lưu trú cho công nhân.
- Tiện tích khác : Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 274 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 50 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 65 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 350USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2005
- Tỷ lệ lấp đầy: 60%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Hạ tầng kỹ thuật tốt, giao thông thuận tiện
- Điểm yếu: Giá cao, chi phí vận hành cao
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, còn nhiều tiềm năng thu hút các ngành nghề.
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.