THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Mai Sơn
- Chủ đầu tư KCN: Ban quản lý khu công nghiệp Mai Sơn
- Lĩnh vực ưu tiên: Chế biến nông sản, thực phẩm, vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo, may mặc…
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách trung tâm Tp Hà Nội 320km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Hải Phòng 280 km, cảng Cái Lân (Quảng Ninh) 290 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay quốc tế Nội Bài 300 km
- Ga đường sắt gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Quy hoạch hệ thống giao thông trong khu công nghiệp gồm: Đường trục chính 36m; Đường liên khu vực 21m; Đường khu vực 21m
- Điện: Sử dụng nguồn điện Quốc gia đi qua khu công nghiệp (trạm biến áp 220kv được quy hoạch xây dựng cách khu công nghiệp 500m). + Lưới điện 22kv sẽ được xây dựng tới hàng rào của các cơ sở công nghiệp thiết kế đi ngầm theo tiêu chuẩn quy phạm hiện hành. + Các trạm biến áp lưới có công suất từ 400 đến 2.000kva và lưới điện hạ thế trong các nhà máy sẽ do các nhà đầu tư tự đầu tư xây dựng.
- Nước: Giai đoạn 1: Sử dụng bơm nước suối Nậm Pàn qua xử lý cung cấp nước cho sản xuất, công suất: 2.000 – 2.500m3/ngày đêm + Giai đoạn 2: Sử dụng từ hệ thống nước Bản Mòng – Nà Sản (công suất dự kiến 20.000m3/ngày đêm
- Thông tin liên lạc: Dịch vụ thông tin liên lạc do công ty Bưu chính viễn thông tỉnh Sơn La hoặc công ty viễn thông khác đáp ứng.
- Xử lý rác thải : Bãi xử lý chất thải và rác cách khu công nghiệp khoảng 10-15km (thuộc khu xử lý chất thải của thị xã Sơn La
- Xử lý nước thải: Hệ thống nước thải được thiết kế riêng hoàn toàn với hệ thống thoát nước mưa, bố trí dọc theo hè của các tuyến đường giao thông.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 150 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 20 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Giá thấp, chi phí vận hành thấp
- Điểm yếu: Giao thông không được thuận lợi do cách xa các đầu mối giao thông quan trọng. Hạ tầng chưa được đầu tư hoàn thiện
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động