THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Minh Hưng 3 – Cao Su Bình Long
- Chủ đầu tư KCN: Công Ty Cổ phần Khu Công Nghiệp Cao Su Bình Long
- Lĩnh vực ưu tiên: Khu công nghiệp hỗn hợp, đa ngành
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Phía Đông giáp khu dân cư, phía Tây giáp với đất trồng cao su, phía Nam giáp với đất dân, phía Bắc giáp với đường quy hoạch vào Đồng Nơ
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách thành phố Hồ Chí Minh 90 km, cách trung tâm thị xã Đồng Xoài 43 km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng Sài Gòn 100 km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 90 Km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn 95km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Khu công nghiệp kết nối với đường giao thông đối ngoại chính là Quốc lộ 13 ở phía Đông KCN. Cổng chính của KCN sẽ vào đường N11 là trục trung tâm theo hướng Đông - Tây. Đường trục trung tâm theo hướng Đông - Tây, lộ giới 51m. Đường chính theo hướng Bắc - Nam lộ giới 39m. Đường khu vực lộ giới 24-28m
- Điện: Nguồn cấp điện cho khu công nghiệp là lưới trung thế 22kV từ trạm 110/22kV.
- Nước: Công suất 9,000 m3/ngày, nước theo hệ thống đường ống cung cấp đến từng nhà máy trong khu công nghiệp.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc cho Khu công nghiệp Minh Hưng III – Cao su Bình Long sẽ là một hệ thống viễn thông được ghép nối vào mạng viễn thông của Bưu điện tỉnh Bình Phước.
- Xử lý rác thải : Rác sinh hoạt và rác công nghiệp không độc hại được thu gom rồi chuyển đến khu xử lý. Rác công nghiệp độc hại phải được thu gom, vận chuyển và chôn lấp riêng tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn của Tỉnh.
- Xử lý nước thải: Hệ thống thoát nước thải & nhà máy xử lý nước thải công suất 7.000 m3/ngày, nước thải được xử lý từ tiêu chuẩn loại B (thải từ các nhà máy) đến khi đạt tiêu chuẩn loại A trước khi thải ra ngoài môi trường.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 291 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 100 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 55 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2008
- Tỷ lệ lấp đầy: 20%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Giá cạnh tranh, chi phí vận hành thấp, lao động địa phương dồi dào
- Điểm yếu: Giao thông không được thuận lợi do cách xa các đầu mối giao thông quan trọng. Hạ tầng chưa được đầu tư hoàn thiện
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động