THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Nam Cấm
- Chủ đầu tư KCN: Công ty phát triển Khu công nghiệp Nghệ An
- Lĩnh vực ưu tiên: Cán thép Luyện kim Chế tạo cơ khí Lắp ráp ôtô Hoá chất, phân bón Chế biến gỗ, dày da Chế biến lương thực thực phẩm Chế biến khoáng sản Sản xuất hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu khác
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Nằm hai bên Quốc lộ 1A, có tuyến đường sắt Bắc Nam chạy qua, đường tỉnh lộ Nam Cấm nối quốc lộ 1A với cảng biển Cửa Lò
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách thành phố Vinh 18 Km về phía Bắc
- Cảng biển gần nhất: cách cảng biển Cửa Lò 8 km
- Sân bay gần nhất: cách sân bay Vinh 12 km
- Ga đường sắt gần nhất: ách ga Vinh 17 km và ga Quán Hành 2 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông nội bộ có lộ giới từ 22,25m - 43,0m liên hệ với mạng giao thông bên ngoài như quốc lộ 1A; đường Nam Cấm – Cửa Lò; đường sắt Bắc – Nam
- Điện: Công suất điện toàn KCN là 21,5 MVA. Nguồn điện trước mắt tạm thời được cấp từ trạm 110/35/22 KV Của Lò. Dự kiến sẽ đầu tư xây dựng trạm biến áp 110/35/22 KV (2x40 MVA)
- Nước: Nguồn nước được lấy từ Nhà máy nước thành phố Vinh đưa về KCN bằng đường ống Φ500, dùng trạm bơm cấp II công suất Q = 17.500 m3 /ngày đêm cấp vào mạng lưới đường ống KCN.
- Thông tin liên lạc: Đã có hệ thống đường dây cáp quang và đường dây hữu tuyến đi qua; cột vi ba quốc gia cách khu công nghiệp 3 km. Bưu điện Nam Cấm ngay cạnh khu công nghiệp
- Xử lý rác thải :
- Xử lý nước thải: Nước thải được xử lý cục bộ trong từng Nhà máy, Xí nghiệp (đạt mức C-TCVN 5945-195), sau đó theo đường ống riêng dẫn đến khu xử lý chung của KCN công suất 2x2.000m3/ngày đêm, nước sau khi được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường (mức B - TCVN 5945-195) được bơm về hồ điều hoà sau đó theo từng lưu vực thoát ra sông Cấm
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác : cung cấp các dịch vụ về: chỗ ở, chăm sóc sức khoẻ, thương mại, trường học...
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 327.83 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 79 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 30 USD/m2
- Giá điện: giờ bình thường: 814đ/kWh giờ cao điểm: 1,648đ/kWh.
- Giá nước: 6,500đ/m3
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: a, Bồi thường giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ sở hạ tầng: Công ty phát triển khu công nghiệp Nghệ An chịu trách nhiệm bồi thường, giải phóng mặt bằng, rà phá bom mìn vật nổ, san lấp và hoàn thiện cơ sở hạ tầng trên lô đất Chủ đầu tư thuê để thực hiện dự án. b, Hỗ trợ san nền: Nhà đầu tư tự san nền, được ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% chi phí san nền theo dự toán được UBND tỉnh phê duyệt, nhưng không quá: 1 tỷ đồng cho các dự án có vốn đầu tư dưới 50 tỷ đồng 2 tỷ đồng cho các dự án có vốn đầu tư từ 51 - 100 tỷ đồng 3 tỷ đồng cho các dự án có vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng c, Gía thuê đất: Nhà đầu tư thuê đất đã có hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, giá thuê đất là: 0,45 USD/m2/năm (áp dụng trong năm 2005 và 2006) Nhà đầu tư thuê đất trong điều kiện chưa san lấp và hoàn thiện hạ tầng, tự đầu tư san nền và xây dựng hạ tầng, giá thuê đất là: 0,06 USD m2/năm. d, Miễn tiền thuê đất: Các dự án đầu tư thuê đất đã san lấp và hoàn thiện hạ tầng được miễn tiền thuê đất nguyên thổ 5 năm đầu. Các dự án tự san nền và xây dựng hạ tầng được miễn tiền thuê đất nguyên thổ 10 năm đầu. e, Đối với các doanh nghiệp đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp: Được hưởng chính sách ưu đãi đầu tư theo Nghị định 36/CP ngày 24/7/1997 của Chính phủ Được hỗ trợ 100% kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng và rà phá bom mìn. Được xây dựng các công trình cấp điện, đường giao thông, cấp nước, thông tin liên lạc đến hàng rào khu công nghiệp. Được hỗ trợ 15 - 50% chi phí san lấp mặt bằng tuỳ theo từng dự án. Miễn tiền thuê đất 5 năm đầu..
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh:
- Điểm yếu:
- Cơ hội:
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động