THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Nhơn Trạch 3 – Tín Nghĩa
- Chủ đầu tư KCN: Công ty TNHH Một thành viên Khu công nghiệp Nhơn Trạch III
- Lĩnh vực ưu tiên: Giày; Da; Dệt; May mặc; Điện; Điện tử; Cơ khí; Vật liệu xây dựng; Chế biến gỗ; Giấy, Bao bì giấy; Gốm sứ; Thủy tinh; Sản phẩm nhựa; Thực phẩm; Thức ăn gia súc; Dược phẩm; Hương liệu; Hóa mỹ phẩm; Sản phẩm từ cao su thiên nhiên và tổng hợp.
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty TNHH Gold On Vina; Công ty TNHH công nghiệp Kolon; Công ty TNHH hưng nghiệp Formosa; Công ty TNHH Sinpoong Vina
VỊ TRÍ
- Mô tả: Tọa lạc ở mạn Bắc thành phố Biên Hòa theo hướng quốc lộ 51, nằm ở vị trí trung tâm đối với các thành phố lớn của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách Tp. HCM 30Km (qua phà Cát Lái); Cách Tp. Biên Hòa 45Km
- Cảng biển gần nhất: Cách Cảng Phú Mỹ 22Km (Đảm bảo tàu 56.000 tấn); Cách Cảng Cát Lái 25Km
- Sân bay gần nhất: Cách cảng hàng không Quốc tế Long Thành 10 km; sân bay Tân Sơn Nhất 70 km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách ga Biên Hòa (Tỉnh Đồng Nai): 45 km; Trong KCN theo kế hoạch có một ga đường sắt phục vụ cho việc chuyển hàng hoá và hành khách nối liền tuyến đường sắt Bắc - Nam, các bến cảng ....
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống đường giao thông nội bộ trong KCN được đầu tư tương đối hoàn chỉnh.
- Điện: Sử dụng nguồn điện lưới quốc gia. Cấp điện áp 22Kv. Ngoài ra, KCN còn có thể sử dụng điện từ nguồn cung cấp của công ty Formosa, cò công suất 150MW.
- Nước: Nhà máy nước ngầm Nhơn Trạch: công suất 20.000m3/ngày đêm; Nhà máy nước Thiện Tân, công suất 200.000m3/ngày đêm.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống thông tin liên lạc được đầu tư đồng bộ trong toàn KCN, các doanh nghiệp có thể đăng ký kết nối dễ dàng và nhanh chóng. Hệ thống internet ADSL tốc độ cao, tốc độ tối đa 4MB.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Trạm XLNT có tổng công suất: 14,000m3/ngày đêm. (Công suất giai đoạn 1 là 2,000m3/ngày đêm). Nước thải cần xử lý của các nhà máy: nước thải công nghiệp, bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo: Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai...
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 688 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 100 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng: N/A
- Giá thuê đã có hạ tầng: 65 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 1997
- Tỷ lệ lấp đầy: 80%
- Các doanh nghiệp trong KCN: N/A
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có vị trí tốt
- Điểm yếu: Giao thông không được thuận lợi do cách xa các đầu mối giao thông quan trọng
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.