THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Phú Mỹ 3
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ Phần Thanh Bình Phú Mỹ
- Lĩnh vực ưu tiên: Các dự án công nghiệp nặng, sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, ít gây ô nhiễm môi trường; Cảng sông tổng hợp, bãi container; Kho cảng nội địa và kho hải quan
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Khu công nghiệp Phú Mỹ III nằm trong chiến lược Qui hoạch xây dựng Đô thị cảng – công nghiệp Phú Mỹ, thuộc địa bàn hai xã Tân Hòa và xã Phước Hòa huyện Tân Thành
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Đến trung tâm Thành phố Vũng tàu 40km; Đến trung tâm Thành phố TPHCM 70km; Đến trung tâm Thành phố Biên Hòa 45km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng nước sâu quốc gia Thị Vải - Cái mép 4km; Cách cảng Sài gòn 60km
- Sân bay gần nhất: Cách Sân bay quốc tế Long thành 15km; Cách Sân bay quốc tế tân Sơn Nhất 70km
- Ga đường sắt gần nhất: Nằm cạnh Khu công nghiệp, cách Ga Phú Mỹ 1km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống trục chính rộng 35m. Hệ thống giao thông trục nội bộ rộng 15 - 22m
- Điện: Cấp từ lưới điện quốc gia 110V/22KV. Công suất: 2 x 40MVA
- Nước: Công suất: 20.000m3/ngày
- Thông tin liên lạc: Hệ thống lthông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom và vận chuyển đến nơi tập kết xử lý. Trong tương lai, rác thải sẽ được xử lý tại ngay tại KCN trong nhà máy rác Phước Hòa
- Xử lý nước thải: Công suất: 34.000m3/ngày
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo: Bà Rịa - Vũng Tàu có 22 trường đào tạo và hướng nghiệp, trong đó có 15 trường đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng và Trung cấp
- Nhà ở cho người lao động: Khu nhà ở cho cán bộ, chuyên gia và công nhân KCN Phú Mỹ III tại xã Phước Hoà, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 994 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 536 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 70 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: 0.4 USD/m2/năm.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2007
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có vị trí tốt, rất thuận lợi về giao thông đường bộ.
- Điểm yếu: Giá thuê cao. Chi phí vận hành cao. Hạ tầng chưa đầu tư tốt. Chi phí nhân công cao
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động