THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Phước Đông – Bời Lời
- Chủ đầu tư KCN: Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn VRG
- Lĩnh vực ưu tiên: Sản xuất thiết bị điện và lắp ráp, sản xuất linh liện điện tử, máy tính và chất bán dẫn; Cơ khí chính xác; Cáp và vật liệu viễn thông; Dược phẩm, thiết bị y tế Các ngành sản xuất vật liệu mới, công nghệ nano; Các ngành nghề gia công chế tác vàng bạc, đá quý, kim cương và kim loại quý; Gia công cơ khí, cấu kiện thép; Lắp ráp xe đạp, xe máy, ôtô, các phương tiện vận tải chuyên dùng; Chế biến nông sản, nông dược, thực ; Sản xuất vật liệu xây dựng, cấu kiện ngành xây dựng; May mặc thời trang cao cấp, giầy da, dệt (không bao gồm công đoạn nhuộm); Sản xuất các sản phẩm nhựa, phu kiện , đồ gia dụng; Chế biến gỗ, đồ gỗ cao cấp; Hóa dầu, hóa chất các loại…
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Khu công nghiệp nằm tại hai huyện Trảng Bàng và Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, nằm gần hệ thống đường Xa lộ Xuyên Á
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách Thành Phố Hồ Chí Minh: 55km; Cách Thị Xã Thủ Dầu Một (Tỉnh Bình Dương): 40km
- Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng (TP HCM): 50km; Cách cảng Hiệp Phước: 70km
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 50 Km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh) 47km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường chính rộng 60m, 6 làn xe. Đường nội bộ 18- 29m, 2- 4 làn xe. Vỉa hè có cây xanh tạo cảnh quan.
- Điện: Lưới điện riêng (thông qua trạm biến thế trung gian 110/22kV và tuyến trung thế 22kV). Điện được cấp từ 6 nguồn: - 4 trạm điện trong khu 110/22kV với tổng công suất 500 MVA: + Trạm 1: Công suất 2 x 63 MVA + Trạm 2: Công suất 2 x 63 MVA + 40 MVA + Trạm 3: Công suất 2 x 63 MVA + Trạm 4: Công suất 2 x 40 MVA - 2 trạm 110/22kV bên ngoài khu: Thanh Đức và Trảng Bàng: + Trạm Thạnh Đức: Công suất 40 MVA + Trạm Trảng Bàng: Công suất 2 x 40 MVA
- Nước: Nhà máy nước trong khu công nghiệp có công suất 120.000 m3/ ngày đêm. Nước máy từ nhà máy nước tỉnh Tây Ninh, công suất 120.000m3/ ngày đêm.
- Thông tin liên lạc: Đáp ứng các nhu cầu viễn thông với nhiều loại hình dịch vụ: Cáp quang, Leased Line, ADSL, fax, điện thoại, truyền số liệu, chuyển mạch gói...
- Xử lý rác thải : Trung tâm phân loại rác hoàn chỉnh, tiên tiến.
- Xử lý nước thải: Hệ thống xử lý nước thải công suất 90.000 m3/ ngày đêm, đảm bảo xử lý nước thải QCVN 24/2009/BTNMT loại A trước khi thoát ra ngoài
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động: Khu đô thị tiêu chuẩn quốc tế phục vụ nhu cầu lưu trú và vui chơi giải trí chuyên gia nước ngoài, nhà đầu tư và người lao động.
- Tiện tích khác : Khu Công Nghiệp có Hải quan tại chỗ, cảng ICD trong khu, nhà ở cho công nhân và chuyên gia, nhà xưởng, kho bãi, công viên cây xanh và hỗ trợ các dịch vụ hành chính ’một cửa’, hỗ trợ liên lạc với chính quyền để giải quyết vướng mắc trong sản xuất kinh doanh
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 2190 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 1417 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 32 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2008
- Tỷ lệ lấp đầy: 10%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh:
- Điểm yếu:
- Cơ hội:
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động