THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Sóng Thần 3
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ Phần Đại Nam
- Lĩnh vực ưu tiên: Sản xuất sản phẩm nhựa, đồ chơi, mỹ phẩm, các sản phẩm bao bì đóng gói; Sản xuất và lắp ráp các sản phẩm điện, điện tử, máy móc, thiết bị vận chuyển; May mặc, giày dép, sản phẩm da, lông thú, len, dụng cụ thể thao; Chế biến thực phẩm, hàng gia dụng, các sản phẩm gỗ, mây tre lá; Các ngành công nghiệp chế biến khác.
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Nằm tại trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Long An, Bình Phước)
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách trung tâm Thị xã Thủ Dầu Một 4 km, TP Hồ Chí Minh 30 km, Thành phố Biên Hòa 18 km
- Cảng biển gần nhất: Cách Tân Cảng 20km
- Sân bay gần nhất: Sân bay Tân Sơn Nhất 22 km
- Ga đường sắt gần nhất: Ga Sóng Thần 16 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường thảm bê tông với chiều rộng từ 15 m đến 22 m, có tải trọng hơn 30 tấn.
- Điện: KCN Sóng Thần 3 nhận nguồn cung cấp điện từ lưới điện quốc gia với công suất 120MW, trạm biến thế 110/22 KV, đường dây trung thế 22kv được cung cấp đến tường rào nhà máy của doanh nghiệp.
- Nước: Với công suất 20.000 m3/ ngày. Số lượng sẽ được tăng dần theo nhu cầu. Đường ống dẫn nước sẽ được dẫn đến hàng rào doanh nghiệp
- Thông tin liên lạc: Hệ thống cáp điện thoại lắp đặt tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông và hệ thống kênh thuê riêng. Tổng đài điện thoại IDD, VoIP, ADSL
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Với công suất dự kiến 20.000m3/ ngày đêm. Giai đoạn đầu Công ty sẽ đầu tư nhà máy xử lý nước thải với công suất từ 5.000 – 10.000 m3/ngày đêm. Công suất sẽ được tăng dần theo nhu cầu.
- Tài chính: Cách trung tâm tài chính 4 km
- Trường đào tạo: Đại học Bình Dương, Trường Đại học Thủ Dầu Một, Cao đẳng nghề Việt Nam – Singapore, Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
- Nhà ở cho người lao động: Có khu lưu trú cho công nhân.
- Tiện tích khác : Hệ thống an ninh bảo vệ tốt. Điều kiện tự nhiên tốt: Đất đai khá bằng phẳng, dốc dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.- Độ cao trung bình so với mặt nước biển: từ 28 đến 32 mét, không có động đất, lũ lụt. - Độ nén của đất : 2kg/ cm2. Nhà đầu tư sẽ giảm được chi phí xây dựng nhà máy của mình nhờ kết cấu đất cứng thuận tiện cho xây dựng cơ bản- Nhiệt độ trung bình năm: 26,700C- Độ ẩm trung bình năm : 82%- Lượng mưa trung bình năm : 1.882 mm- Số giờ nắng trung bình trong năm : 2.526 giờ
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 534 Ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 250 Ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 80 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công Giá tham khảo: Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2005
- Tỷ lệ lấp đầy: 25%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Hạ tầng tốt, nằm trong trung tâm khu công nghiệp của Bình Dương nên rất thuận tiện về giao thông liên kết, lao động dồi dào
- Điểm yếu: Giá cao, chi phí vận hành cao, xử thải chưa làm hết công suất
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, còn nhiều tiềm năng thu hút các ngành nghề.
- Thách thức: Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động.