THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Thụy Vân
- Chủ đầu tư KCN: Ban quản lý các KCN tỉnh Phú Thọ
- Lĩnh vực ưu tiên: công nghiệp cơ khí, điện-điện tử, sản xuất VLXD cao cấp, may mặc, da giày XK, chế biến nông lâm sản, thực phẩm và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác,…
- Doanh nghiệp tiêu biểu: Công ty TNHH ACE, Công ty TNHH Kee-Eun Vina, Công ty TNHH Shilla - Vina, Công ty TNHH TaiRyong.Việt nam, Công ty TNHH Jeil, Công ty TNHH Kaps-Tex Vina, Công ty TNHH Likan Vina, Công ty TNHH Bando Vina ,…
VỊ TRÍ
- Mô tả:
- Khoảng cách đến thành phố lớn:
- Cảng biển gần nhất: cách cảng sông Việt Trì 7km
- Sân bay gần nhất:
- Ga đường sắt gần nhất: cách ga Phủ Ðức - tuyến đường sắt Hà Nội - Lào Cai 0,5 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Hệ thống giao thông nội bộ Khu công nghiệp đã được xây dựng hoàn chỉnh và được đấu nối đồng bộ vào mạng lưới giao thông của thành phố Việt Trì.
- Điện: Hệ thống điện lưới sử dụng của KCN Thụy Vân được cung cấp từ mạng lưới điện quốc gia được đấu nối bằng hệ thống đường dây 35 KV và 22 KV qua trạm biến áp 2 x 40 MAV - 110/35/ 22
- Nước: Mạng lưới cấp nước của thành phố Việt Trì được xây dựng đến tận chân hàng rào của từng nhà máy trong KCN. Hệ thống này có công suất cao và ổn định có khả năng đáp ứng mọi nhu cầu về nước của các Nhà đầu tư
- Thông tin liên lạc: Mạng lưới thông tin liên lạc của KCN Thụy Vân đã được hoà mạng viễn thông quốc gia và quốc tế với đầy đủ các dịch vụ viễn thông cơ bản: điện thoại, Fax, Iternet. Hệ thống này đảm bảo được các tiêu chí cơ bản về tốc độ kết nối, chất lượng thông tin cung cấp và tính bảo mật
- Xử lý rác thải : Có nhà máy xử lý nước thải chung cho toàn khu công nghiệp
- Xử lý nước thải: + Cảng nội địa ICD: Cảng nội địa ICD thực hiện mọi thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu trong KCN (thủ tục hải quan tại chỗ), cung cấp các dịch vụ bốc dỡ, vận chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp nằm trong KCN. + Khu đô thị mới và khu nhà ở công nhân cũng đang được đầu tư xây dựng đồng bộ để đáp ứng các nhu cầu về nhà ở cho các Nhà đầu tư và đội ngũ công nhân của doanh nghiệp.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 400 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 70 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 30 USD/m2
- Giá điện: Giờ bình thường (4h-18h): 0.06 usd/kw; Giờ thấp điểm (22h-4h): 0.03 usd/kw; Giờ cao điểm (18h-22h): 0.09 usd/kw.
- Giá nước: Giá nước sản xuất: 0.31 usd/ m3 ; Giá nước sinh hoạt: 0.19 usd/ m3.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 2007
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Mọi nhà đầu tư đều được hưởng các chính sách ưu đãi chung theo quy định của chính phủ như: Chính sách ưu đãi về thuế TNDN; Thuế xuất nhập khẩu; Chính sách ưu đãi về tiền thuê đất, thuê mặt nước; Chính sách về thu tiền sử dụng đất; Chính sách về thuế TNCN; Chính sách ưu đãi khi đầu tư xây dựng nhà ở cho người lao động ....
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: KCN có vị trí tốt, rất thuận lợi về giao thông đường bộ.
- Điểm yếu: Xa khu trung tâm
- Cơ hội: Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động