THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Trà Nóc 1
- Chủ đầu tư KCN: Công ty xây dựng hạ tầng KCN Cần Thơ (CIPCO)
- Lĩnh vực ưu tiên: Các ngành công nghiệp không gây ô nhiễm nguồn nước, không khí và đất đai như: Chế biến lương thực, thực phẩm; các ngành công nghiệp cơ khí, điện, điện tử, sản xuất phụ tùng máy móc, công nghiệp ô tô, công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, dược phẩm...
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
- Khoảng cách đến thành phố lớn: cách Trung tâm thành phố Cần Thơ 10 km về phía Bắc
- Cảng biển gần nhất: Cảng Cần Thơ 2 km
- Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Trà Nóc 1 kmSân bay Cần Thơ 2,5km
- Ga đường sắt gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đã được xây dựng hoàn chỉnh.Đường giao thông nhựa được quy hoạch đạt tiêu chuẩn, xây dựng hoàn chỉnh nối liền đến tận hàng dào nhà máy và nối với các đường quốc lộ trọng yếu.
- Điện: Đã được xây dựng hoàn chỉnh. Điện được cấp từ nhà máy điện Cần Thơ 200MW và hệ thống lưới điện quốc gia, có hệ thống cung cấp điện riêng cho KCN; nhà máy nhiệt điện Trà Nóc (công suất 200MW) bảo đảm cung cấp điện đầy đủ, ổn định cho hoạt động sản xuất kinh doanh trong KCN
- Nước: Đã được xây dựng hoàn chỉnh. Hệ thống cung cấp nước từ nhà máy cung cấp nước thành phố và từ nhà máy nước tại KCN Trà Nóc 2 đảm bảo cung cấp đầy đủ các nhu cầu của các Doanh nghiệp
- Thông tin liên lạc: Bảo bảo cung cấp đầy đủ dịch vụ bưu chính viễn thông: kết nối điên thoại qua Internet, mạng thương mại điện tử, đường truyền Internet tốc độ cao
- Xử lý rác thải :
- Xử lý nước thải: Đã được xây dựng hoàn chỉnh
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác : Được cung cấp đầy đủ các dịch vụ về ngân hàng, bưu chính viễn thông, nhà hàng, khách sạn và đội ngũ cán bộ khoa học - kỹ thuật, công nhân lành nghề phục vụ cho sản xuất công nghiệp.
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 135 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 60 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy: 458,35ha trong đó:KCN: 249,42haKhu ở công nhân- tái định cư: 60,43haKhu thương mại- dịch vụ: 148,50ha
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Các dự án đầu tư thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư (Theo Nghị định 108/2006/NĐ- CP ngày 22 tháng 09 năm 2006, sẽ được hưởng ưu đãi cao nhất theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp ( Nếu đầu tư vào ngành nghề lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư thì Được miễn thuế 04 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 09 năm tiếp theo. Mức thuế áp 10% cho 15 năm tiếp theo. Nếu đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư thì Được miễn thuế 02 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 03 năm tiếp theo. Mức thuế suất 20% áp dụng trong thời gian 10 năm).
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Hệ thống cơ sở hạ tầng trong KCN đã hoàn chỉnh. Gần trung tâm thành phố cần thơ. Điện lưới ổn định được cấp từ nhà máy điện Trà Nóc ngay gần KCN.
- Điểm yếu: Giá thuê cao. Diện tích đất trống it và chi phí vận hành cao.
- Cơ hội: Tính liên kết tốt. Kêu gọi các ngành công nghiệp sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động