THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Trảng Bàng
- Chủ đầu tư KCN: Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu Công Nghiệp Tây Ninh
- Lĩnh vực ưu tiên: KCN đa ngành
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Km 32, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Giáp ranh với huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 43,5 km ; Cách Thị xã Tây Ninh 50 km
- Cảng biển gần nhất: Cách cảng container TP. Hồ Chí Minh 45 km
- Sân bay gần nhất: Cách Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37 km
- Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sài Gòn (Thành Phố Hồ Chí Minh): 45km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường nội bộ thảm bê tông nhựa nóng có tải trọng H:30
- Điện: Trạm điện 110 KV công suất 40 MVA dùng riêng cho khu công nghiệp, giá điện theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Nước: Nhà máy cấp nước sạch đạt tiêu chuẩn 1329/BYT của Bộ Y tế.
- Thông tin liên lạc: Hệ thống lthông tin iên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng, bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư. Thời gian thực hiện các thủ tục cung cấp các dịch vụ trên trong vòng 7 - 10ngày.
- Xử lý rác thải : Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định
- Xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất 5000 m3/ngày đêm vận hành từ 01/01/2010.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động: Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý
- Tiện tích khác : Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 191 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê:
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 25 USD/m2
- Giá điện: Theo giá của EVN.
- Giá nước: Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động: 1999
- Tỷ lệ lấp đầy: 100%
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Theo quy định của Chính phủ và địa phương.
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh: Giá thấp, chi phí vận hành thấp
- Điểm yếu: Không còn diện tích cho thuê
- Cơ hội: Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động