THÔNG TIN CHUNG
- Tên KCN: Xuyên Á 2
- Chủ đầu tư KCN: Công ty TNHH Ngọc Phong
- Lĩnh vực ưu tiên: Công nghiệp chế biến thực phẩm, thức ăn gia súc, chế tạo lắp ráp cơ khí, điện tử, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng,công nghiệp vật liệu xây dựng, công nghiệp dệt nhuộm và công nghiệp giấy, văn phòng phẩm, y tế và thể thao.
- Doanh nghiệp tiêu biểu:
VỊ TRÍ
- Mô tả: Đường tỉnh 824, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, Long An.
- Khoảng cách đến thành phố lớn: Cách Thị trấn Đức Hòa 8 km và cách trung tâm TPHCM 22 km.Cạnh khu đô thị mới 200 ha cùng một chủ đầu tư và nằm giữa 3 khu dân cư lớn là Thị trấn Hậu Nghĩa, Thị trấn Đức Hòa (Long An) và Thị trấn Hóc Môn (TP.HCM).
- Cảng biển gần nhất: cách Tân Cảng 25 km, cảng Sài gòn 28 km.
- Sân bay gần nhất: Cách sân bay Tân Sơn Nhất 18 km
- Ga đường sắt gần nhất:
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Đường giao thông: Đường nội bộ bê tông nhựa 2 làn xe được bố trí với khoảng cách giữa các trục đường trung bình từ 200m đến 400 m tạo thành các lô đất đảm bảo cho các loại xe vận chuyển container ra vào thuận lợi.
- Điện: Hệ thống điện trung thế thuộc mạng lưới quốc gia dẫn đến hàng rào các xí nghiệp
- Nước: Nước sạch cung cấp cho các nhà đầu tư được cấp từ các nhà máy nước ngầm Phú Mỹ công suất 20.000 m3/ngàyđêm; nhà máy nước Tóc Tiên công suất 40.000 m3/ngàyđêm. Đảm bảo cấp nước liên tục 24/24 giờ cho các nhà đầu tư tới hàng rào Nhà máy.
- Thông tin liên lạc: Đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu của nhà đầu tư. Có hệ thống thông tin liên lạc đầy đủ đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet ...
- Xử lý rác thải :
- Xử lý nước thải: Hệ thống thoát nước thải riêng biệt tập trung đến trạm xử lý nước thải theo tiêu chuẩn và công nghệ Singapore. Nhà máy xử lý nước ngầm tại chỗ công suất 12.000m3/ngày cung cấp nước trực tiếp đến từng doanh nghiệp với giá theo quy định của Nhà nước.
- Tài chính: N/A
- Trường đào tạo:
- Nhà ở cho người lao động:
- Tiện tích khác :
DIỆN TÍCH
- Diện tích quy hoạch: 255.6 ha
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: 142 ha
- Bản đồ quy hoạch:
CHI PHÍ
- Giá thuê chưa có hạ tầng:
- Giá thuê đã có hạ tầng: 65 USD/m2
- Giá điện: Giờ cao điểm (7h30-17h30): 1.430đồng/KWGiờ thấp điểm (17h30-7h30): 480đồng/KW.
- Giá nước: 0,22 USD/m3.
- Giá nhân công: Giá tham khảo: 100 - 450USD/người/tháng
- Phí xử lý chất thải rắn: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí xử lý nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN.
- Chi phí khác:
HIỆN TRẠNG
- Năm đi vào hoạt động:
- Tỷ lệ lấp đầy:
- Các doanh nghiệp trong KCN:
- Các ưu đãi về đầu tư: Các dự án đầu tư thuộc Danh mục lĩnh vực ưu đãi đầu tư (Theo nghị định 108/2006/NĐ- CP ngày 22 tháng 09 năm 2006, sẽ được hưởng ưu đãi cao nhất theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp (Nếu đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư thì được miễn thuế 04 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 09 năm tiếp theo. Mức thuế suất áp dụng là 10% cho 15 năm. Nếu đầu tư vào ngành nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư thì Được miễn thuế 03 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 07 năm tiếp theo. Mức thuế suất 15% áp dụng trong thời gian 12 năm tiếp theo).
PHÂN TÍCH SWOT
- Điểm mạnh:
- Điểm yếu:
- Cơ hội:
- Thách thức: Xử lý môi trường và chính sách thu hút lao động