Khu đô thị mới 389.596 m2 tại Lê Minh Xuân, tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh | Tư vấn bán khu đô thị
Bạn quan tâm Quỹ đất đầu tư dự án, Hãy đồng hành cùng 2dhReal
Tại sao Bạn chọn 2dhReal, chúng tôi chuyên Tư vấn Đầu tư – Mua bán Khách sạn Cao ốc văn phòng Biệt thự và Khu chung cư tại Việt Nam
- Pháp lý: Quyết định số 3691/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao đất cho Công ty TNHH Đầu tư Phương Lâm để đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh.
- Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc: Theo Quyết định số 5863/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh về duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Lê Minh Xuân, tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh với nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn quy hoạch:
· Vị trí: tại xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh (Ranh giới khu đất được xác định theo Bản đồ hiện trạng vị trí tỷ lệ (1/2000) số 43122/GĐ-TNMT đã được Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm duyệt ngày 26 tháng 06 năm 2013).
· Quy mô: 389.596,3m2 (chưa trừ lộ giới);
· Giới hạn của khu đất như sau:
- Phía Đông giáp: Khu vườn thực nghiệm (rừng đặc dụng);
- Phía Tây giáp: Dự án Khu dân cư do Công ty Cổ phần Quốc tế C&T làm chủ đầu tư;
- Phía Nam giáp: Đường dọc Kênh 2;
- Phía Bắc giáp: Khu dân cư hiện hữu dọc Tỉnh lộ 10.
2. Cơ cấu phân bố quy hoạch sử dụng đất toàn khu:
- Diện tích đất quy hoạch: 389.596,3m2
· Đất đơn vị ở: 255.033,0m2
- Diện tích đất ở : 126.919,9m2, chiếm tỷ lệ 32,6%.
- Diện tích đất công trình công cộng : 45.432,7m2, chiếm 11,7%.
- Diện tích công viên cây xanh : 23.126,0m2, chiếm tỷ lệ 5,9%.
- Diện tích đất giao thông : 59.554,4m2, chiếm tỷ lệ 15,3%.
· Đất ngoài đơn vị ở: 134.563,3m2
- Diện tích đất thương mại dịch vụ cấp đô thị : 13.661,3m2
- Đất cây xanh sử dụng công cộng ngoài đơn vị ở trong đô thị: 32.419,8m2
- Đất giao thông đối ngoại : 57.441,3m2
- Đất cây xanh cách ly : 17.341,0m2
- Đất kênh rạch : 10.530,9m2
- Đất hạ tầng kỹ thuật : 3.169,0m2
3. Các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc cho các hạng mục công trình trong khu quy hoạch:
3.1. Đất nhóm ở:
a) Nhóm nhà ở liên kế vườn (nhà ở thương mại):
Diện tích 39.703,90 m2, trong đó diện tích đất xây dựng nhà ở liên kế 37.635,9 m2 và diện tích đất cây xanh 2.068 m2, gồm có 354 căn nhà liên kế vườn (nhà ở thương mại), gồm 7 khu có ký hiệu từ C1 đến C7 được bố trí cụ thể như sau:
STT
|
Ký hiệu
|
Số nền
|
Diện tích (m2)
|
Diện tích đất 1 nền (m2/nền)
|
Khoảng lùi trước (m)
|
Khoảng lùi sau (m)
|
Khoảng lùi bên (m)
|
Mật độ xây dựng (%)
|
Tầng cao
|
Hệ số sử dụng đất
|
1
|
C1
|
56
|
6.218,6
|
100÷180,4
|
3,0
|
2,0
|
4,5
|
67,7
|
3
|
2,0
|
2
|
C2
|
50
|
5.746,0
|
95÷225,0
|
3,0÷4,5
|
2,0
|
3,0÷4,5
|
64,1
|
3
|
1,9
|
3
|
C3
|
36
|
4.145,5
|
95÷212,5
|
3,0÷4,5
|
2,0
|
3,0÷4,5
|
65,0
|
3
|
2,0
|
4
|
C4
|
52
|
5.718,5
|
98,5÷172,8
|
3,0
|
2,0
|
3,0÷4,5
|
67,5
|
3
|
2,0
|
5
|
C5
|
52
|
5.736,5
|
100÷159,4
|
3,0
|
2,0
|
3,0÷4,5
|
67,6
|
3
|
2,0
|
6
|
C6
|
56
|
6.222,8
|
100÷173,0
|
3,0
|
2,0
|
3,0
|
68,6
|
3
|
2,1
|
7
|
C7
|
52
|
5.916,0
|
100÷188,0
|
3,0÷4,5
|
2,0
|
3,0
|
68,0
|
3
|
2,0
|
Cộng
|
354
|
39.703,90
|
95÷225,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Nhóm nhà ở chung cư:
Diện tích 89.284,0 m2, trong đó gồm có 1.416 căn hộ nhà ở xã hội, 250 căn hộ nhà ở thu nhập thấp, gồm 5 khu có ký hiệu từ A1 đến A4 (nhà ở xã hội) và khu B (nhà ở thu nhập thấp) được bố trí cụ thể, như sau:
STT
|
Ký hiệu
|
Số căn hộ
|
Diện tích (m2)
|
Khoảng lùi so với ranh đất (m)
|
Mật độ xây dựng (%)
|
Tầng cao
|
Hệ số sử dụng đất
|
1
|
A1
|
324
|
17.974,9
|
≥6
|
30,0
|
6
|
1,8
|
2
|
A2
|
538
|
29.877,6
|
≥6
|
30,0
|
6
|
1,8
|
3
|
A3
|
310
|
17.229,3
|
≥6
|
30,0
|
6
|
1,8
|
4
|
A4
|
244
|
10.430,0
|
≥6
|
39,0
|
6
|
2,3
|
5
|
B
|
250
|
13.772,2
|
≥6
|
30,3
|
6
|
1,8
|
Cộng
|
1666
|
89.284,0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2. Đất xây dựng công trình công cộng:
a) Trường mẫu giáo : 01 trường, cụ thể:
- Diện tích khu đất : 5.170,0 m2;
- Diện tích xây dựng : 1.809,5 m2;
- Mật độ xây dựng : 35%;
- Tầng cao tối đa : 02 tầng;
- Tổng diện tích sàn : 3.619,0 m2;
- Khoảng lùi công trình:
+ Đối với đường có ký hiệu số 5 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối ranh đất phía Tây : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu số 2 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối với ranh đất phía Bắc : 6m.
b) Trường Tiểu học : 01 trường, cụ thể:
- Diện tích khu đất : 12.371,9 m2;
- Diện tích xây dựng : 4.330,2m2;
- Mật độ xây dựng : 35%
- Tầng cao tối đa : 03 tầng;
- Tổng diện tích sàn : 12.990,5 m2;
- Khoảng lùi công trình:
+ Đối với đường có ký hiệu A5 (lộ giới 12m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu số 5 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A4 (lộ giới 12m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A2 (lộ giới 12m) : 6m.
c) Trường Trung học cơ sở : 01 trường, cụ thể:
- Diện tích khu đất : 23.801,8m2;
- Diện tích xây dựng : 8.330,6 m2;
- Mật độ xây dựng : 35%;
- Tầng cao tối đa : 04 tầng;
- Tổng diện tích sàn : 33.322,5 m2;
- Khoảng lùi công trình:
+ Đối với đường có ký hiệu A9 (lộ giới 16m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A5 (lộ giới 12m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu số 2 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A4 (lộ giới 12m) : 6m.
d) Trạm y tế : 01 trạm, cụ thể:
- Diện tích khu đất : 4.089 m2;
- Diện tích xây dựng : 1.431,2 m2;
- Mật độ xây dựng : 35%
- Tầng cao tối đa : 04 tầng;
- Tổng diện tích sàn : 5.724.6 m2;
- Khoảng lùi công trình:
+ Đối với đường có ký hiệu số 5 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối với ranh đất phía Tây : 6m;
+ Đối với ranh đất phía Nam : 6m;
+ Đối với ranh đất phía Bắc : 6m.
e) Thương mại – dịch vụ:
- Diện tích khu đất : 13.661,3 m2;
- Diện tích xây dựng : 5.464,5 m2;
- Mật độ xây dựng : 40%;
- Tầng cao tối đa : 08 tầng;
- Tổng diện tích sàn : 43.716,2 m2;
- Khoảng lùi công trình:
+ Đối với đường có ký hiệu số 5 (lộ giới 20m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A1 : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A4 (lộ giới 12m) : 6m;
+ Đối với đường có ký hiệu A2 (lộ giới 16m) : 6m.
f) Công viên cây xanh – TDTT: Tổng diện tích là 53.477,8m2, trong đó gồm:
- Khu công viên cây xanh có ký hiệu CX1 : 21.058,0 m2;
- Khu công viên cây xanh – thể dục thể thao : 32.419,8 m2;
+ Mật độ xây dựng tối đa trong công viên cây xanh : 5%;
+ Tầng cao xây dựng : 01 tầng;
+ Hệ số sử dụng đất : 0,1.
4. Mục đích sử dụng đất: xây dựng khu đô thị mới.
5. Hình thức sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.
6. Mục đích của việc xác định giá đất: Làm cơ sở để đơn vị sử dụng đất nộp tiền sử dụng đất cho Nhà nước theo quy định.
Nguồn cung cấp bởi : 2dhReal Group ( www.2dhReal.com
)
Hiện Bạn dành bao nhiêu Tiền để đầu tư cho “mỗi” Bất Động Sản, hãy chia sẽ cùng 2dhReal vơi số tiền đó
· Bạn muốn đầu tư loại Bất Động Sản nào, 2dhReal sẽ cho bạn biết bạn nên mua ở đâu
· Bạn muốn đầu tư Bất Động Sản ở đâu, 2dhReal sẽ cho bạn biết bạn nên mua loại Bất Động Động Sản nào
Để có thông tin chi tiết về Pháp lý & Quy hoạch vui lòng liên hệ
Mr Dũng 0913 113 341
Bạn quan tâm Quỹ đất đầu tư dự án, Hãy đồng hành cùng 2dhReal
Tại sao Bạn chọn 2dhReal, chúng tôi chuyên Tư vấn Đầu tư & Mua Bán | Cảng biển | Bán Khách sạn | Bán Resort | Bán Cao ốc văn phòng| Bán Biệt thự | Bán bệnh viện | Bán trường học | Bán Khu chung cư | Bán nhà mặt tiền tại Việt Nam
Rất đơn giản 2dhReal là những người có đam mê về bất động sản, đó là nền tảng cho tư duy sáng tạo và chuyên môn của 2dhReal. Triết lý kinh doanh của 2dhReal là chất lượng không phải số lượng, đảm bảo tính toàn vẹn của thông tin là tối quan trọng để thành công