Nước/nền kinh tế |
Viết tắt |
Quỹ |
Tài sản (tỷ USD)[5] |
Ra đời |
Lĩnh vực |
Các Tiểu Vương quốc Arab
Abu Dhabi |
ADIA |
Abu Dhabi Investment Authority |
627 |
1976 |
Dầu mỏ |
Na Uy |
GPF |
Government Pension Fund - Global |
556,8 |
1990 |
Dầu mỏ |
Ả Rập Saudi |
SAMA |
SAMA Foreign Holdings |
439,1 |
n/a |
Dầu mỏ |
Trung Quốc |
SAFE |
SAFE Investment Company |
347,1** |
1997 |
Phi hàng hóa |
Trung Quốc |
CIC |
China Investment Corporation |
332,4 |
2007 |
Phi hàng hóa |
Trung Quốc
Hồng Kông |
HKMA |
Hong Kong Monetary Authority Investment Portfolio |
292,3 |
1993 |
Phi hàng hóa |
Singapore |
GIC |
Government of Singapore Investment Corporation |
247,5 |
1981 |
Phi hàng hóa |
Kuwait |
KIA |
Kuwait Investment Authority |
202,8 |
1953 |
Dầu mỏ |
Canada
Québec |
CDPQ |
Caisse de dépôt et placement du Québec |
151,7 |
1965 |
Phi hàng hóa |
Trung Quốc |
NSSF |
National Social Security Fund |
146,5 |
2000 |
Phi hàng hóa |
Singapore |
TH |
Temasek Holdings |
145,3 |
1974 |
Phi hàng hóa |
Nga |
RNWF |
National Welfare Fund |
142,5* |
2008 |
Dầu mỏ |
Qatar |
QIA |
Qatar Investment Authority |
85 |
2003 |
Dầu mỏ |
Australia |
AFF |
Future Fund |
72,9 |
2004 |
Phi hàng hóa |
Libya |
LIA |
Libyan Investment Authority |
70 |
2006 |
Dầu mỏ |
Algeria |
RRF |
Revenue Regulation Fund |
56,7 |
2000 |
Dầu mỏ |
Các Tiểu Vương quốc Arab
Abu Dhabi |
IPIC |
International Petroleum Investment Company |
48,2 |
1984 |
Dầu mỏ |
Mỹ
Alaska |
APF |
Alaska Permanent Fund |
39,7 |
1976 |
Dầu mỏ |
Kazakhstan |
KNF |
Kazakhstan National Fund |
38,6 |
2000 |
Dầu mỏ |
Hàn Quốc |
KIC |
Korea Investment Corporation |
37 |
2005 |
Phi hàng hóa |
Malaysia |
KN |
Khazanah Nasional |
36,8 |
1993 |
Phi hàng hóa |
Ireland |
NPRF |
National Pensions Reserve Fund |
33 |
2001 |
Phi hàng hóa |
Brunei |
BIA |
Brunei Investment Agency |
30 |
1983 |
Dầu mỏ |
France |
SIF |
Strategic Investment Fund |
28 |
2008 |
Phi hàng hóa |
Iran |
OSF |
Dầu mỏ Stabilisation Fund |
23 |
1999 |
Dầu mỏ |
Chile |
SESF |
Social and Economic Stabilization Fund |
21,8 |
1985 |
Copper |
Azerbaijan |
SOF |
State Dầu mỏ Fund |
21,7 |
1999 |
Dầu mỏ |
Các Tiểu Vương quốc Arab
Dubai |
ICD |
Investment Corporation of Dubai |
19,6 |
2006 |
Dầu mỏ |
Canada
Alberta |
AHF |
Alberta's Heritage Fund |
14,4 |
1976 |
Dầu mỏ |
Mỹ
New Mexico |
NMSIOT |
New Mexico State Investment Office Trust |
13,8 |
1958 |
Phi hàng hóa |
Các Tiểu vương quốc Arab
Abu Dhabi |
MDC |
Mubadala Development Company |
13,3 |
2002 |
Dầu mỏ |
New Zealand |
NZSF |
New Zealand Superannuation Fund |
12,1 |
2003 |
Phi hàng hóa |
Bahrain |
MHC |
Mumtalakat Holding Company |
9,1 |
2006 |
Dầu mỏ |
Brazil |
SFB |
Sovereign Fund of Brazil |
8,6 |
2009 |
Phi hàng hóa |
Oman |
SGRF |
State General Reserve Fund |
8,2 |
1980 |
Dầu mỏ & Gas |
Botswana |
PF |
Pula Fund |
6,9 |
1996 |
Diamonds & Minerals |
Đông Timor |
TLPF |
Timor-Leste Petroleum Fund |
6,3 |
2005 |
Dầu mỏ & Khí đốt |
Ả Rập Saudi |
PIF |
Public Investment Fund |
5,3 |
2008 |
Dầu mỏ |
Trung Quốc |
CADF |
China-Africa Development Fund |
5,0 |
2007 |
Phi hàng hóa |
Mỹ
Wyoming |
PWMTF |
Permanent Wyoming Mineral Trust Fund |
4,7 |
1974 |
Khai khoáng |
Trinidad & Tobago |
HSF |
Heritage and Stabilization Fund |
2,9 |
2000 |
Dầu mỏ |
Các Tiểu vương quốc Arab
Ra's al Khaymah |
RIA |
RAK Investment Authority |
1,2 |
2005 |
Dầu mỏ |
Venezuela |
FEM |
FEM |
0,8 |
1998 |
Dầu mỏ |
Việt Nam |
SCIC |
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà nước |
0,5 |
2006 |
Phi hàng hóa |
Nigeria |
ECA |
Excess Crude Account |
0,5 |
2004 |
Dầu mỏ |
Kiribati |
RERF |
Revenue Equalization Reserve Fund |
0,4 |
1956 |
Photphat |
Indonesia |
GIU |
Government Investment Unit |
0,3 |
2006 |
Phi hàng hóa |
Mauritania |
NFHR |
National Fund for Hydrocarbon Reserves |
0,3 |
2006 |
Dầu mỏ & Khí đốt |
Các Tiểu vương quốc Arab |
EIA |
Emirates Investment Authority |
X |
2007 |
Dầu mỏ |
Oman |
OIF |
Oman Investment Fund |
X |
2006 |
Dầu mỏ |
Các Tiểu vương quốc Arab
Abu Dhabi |
ADIC |
Abu Dhabi Investment Council |
X |
2007 |
Dầu mỏ |
|